Thông số kỹ thuật Honda Ô Tô Civic 2017
Honda Ô Tô Civic 2017 đã lột xác từ một chiếc sedan thông thường trở nên sang trọng và thể thao hơn. Thiết kế thay đổi hoàn toàn đầy sáng tạo. Xứng tầm một chiếc sedan cao cấp, đem lại đầy cảm xúc cho khách hàng. Điều đó được tạo nên từ việc các nhà thiết kế đã vuốt phần mui sau thấp hơn, bổ sung nhiều chi tiết, nâng cao khung gầm và sử dụng thiết kế tản nhiệt mới cho Honda Civic 2017.
Civic 2017 1.5L Vtec Turbo |
DANH MỤC
|
CIVIC 1.5L VTEC TURBO
|
Kiểu
động cơ
|
1.5L
DOHC VTEC TURBO, 4 xy-lanh thẳng hàng, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY “
|
Hộp
số
|
Vô
cấp (CVT) EARTH DREAMS TECHNOLOGY”
|
Dung
tích xi lanh (cm3)
|
1.498
|
Công
suất cực đại (Hp/rpm)
|
170/5.500
|
Mô
men xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
220/1.700
– 5.500
|
Tốc
độ tối đa (km/h)
|
200
|
Thời
gian tăng tốc từ 1 đến 100 km/h (giây)
|
8,3
|
Dung
tích thùng nhiên liệu (lít)
|
47
|
Hệ
thống nhiên liệu
|
PGM-FI
/ Phun xăng trực tiếp
|
MỨC
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được
thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). Được
kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục
Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều
kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
|
|
Mức
tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
|
5,8
|
Mức
tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) Mức tiêu thụ nhiên
|
8
|
liệu
chu trình đô thị phụ (lít/100km
|
4,6
|
KÍCH
THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
|
|
Dài x
Rộng x Cao (mm)
|
4,630
x 1.799 x 1.416
|
Chiều
dài cơ sở (mm)
|
2.700
|
Chiều
rộng cơ sở (trước/sau) (mm)
|
1.547/1.563
|
Khoảng
sáng gầm xe (mm)
|
133
|
Bán
kính quay vòng tối thiểu (m)
|
5.3
|
Trọng
lượng không tải (kg)
|
1.331
|
Trọng
lượng toàn tải (kg)
|
1.740
|
Thể
tích khoang hành lý (lít)
|
519
|
BÁNH
XE
|
|
Cỡ
lốp
|
215/50
R17 91V
|
La-zăng
hợp kim
|
17″
|
HỆ
THỐNG LÁI
|
|
Trợ
lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động
|
MA-EPS
|
HỆ
THỐNG GIẢM XÓC
|
|
Hệ
thống treo trước
|
Độc
lập/ Lò xo
|
Hệ
thống treo sau
|
Liên
kết đa điểm
|
HỆ
THỐNG PHANH
|
Phanh
trước
|
Đĩa
tản nhiệt
|
Phanh
sau
|
Phanh
đĩa
|
HỆ
THỐNG TRANG BỊ
|
|
Hệ
thống khởi động bằng nút bấm
|
Có
|
Chìa
khóa thông minh, tích hợp nút mở cốp
|
Có
|
Chế
độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON MODE)
|
Có
|
Chức
năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO COACHING)
|
Có
|
Kiểm
soát hành trình
|
Có
|
NGOẠI
THẤT
|
|
Đèn
pha
|
LED
|
Đèn
pha tự động điều chỉnh góc chiếu sáng và tự động tắt theo thời gian
|
Có
|
Đèn
chạy ban ngày
|
LED
|
Đèn
sương mù
|
Có
|
Đèn
phanh treo cao
|
Có
|
Cửa
sổ trời tự động
|
Có
|
Cửa
kính điện tự động lên xuống một chạm (hàng ghế trước)
|
Có
|
Gương
chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
|
Có
|
Tay
nắm cửa mạ Crôm
|
Có
|
NỘI
THẤT
|
|
Chất
liệu ghế
|
Da
|
Ghế
lái điều chỉnh điện (8 hướng)
|
Có
|
Hệ
thống điều hòa tự động
|
Có
thể điều chỉnh bằng màn hình cảm ứng
|
Đèn
chạy ban ngày
|
LED
|
Đèn
sương mù
|
Có
|
Đèn
phanh treo cao
|
Có
|
Cửa
sổ trời tự động
|
Có
|
Cửa
kính điện tự động lên xuống một chạm (hàng ghế trước)
|
Có
|
Gương
chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
|
Có
|
Tay
nắm cửa mạ Crôm
|
Có
|
NỘI
THẤT
|
|
Chất
liệu ghế
|
Da
|
Ghế
lái điều chỉnh điện (8 hướng)
|
Có
|
Hệ
thống điều hòa tự động
|
Có
thể điều chỉnh bằng màn hình cảm ứng
|
Cửa
gió điều hòa cho hàng ghế sau
|
Có
|
Bệ
trung tâm,tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
|
Có
|
Bệ tỳ
tay cho hàng ghế sau, tích hợp khay đựng cốc
|
Có
|
Hàng
ghế sau gập 60:40, có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
|
Có
|
TAY
LÁI
|
|
Chất
liệu
|
Da
|
Tay
lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay
lái tích hợp lẫy chuyển số tay thể thao
|
Có
|
Tay
lái tích hợp nút điều khiển kiểm soát hành trình và hệ thống âm thanh
|
Có
|
HỆ
THỐNG ÂM THANH VÀ GIẢI TRÍ
|
|
Màn
hình cảm ứng 7″ cao cấp
|
Có
|
Kết
nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng
bản đồ… và ra lệnh bằng giọng nói
|
Có
|
Kết
nối HDMI
|
Có
|
Kết
nối wifi và lướt web
|
Có
|
Kết
nối Bluetooth
|
Có
|
Kết
nối USB
|
2
cổng
|
Đài
AM/FM
|
Có
|
Hệ
thống loa
|
8 loa
|
Chế
đô đàm thoại rảnh tay
|
Có
|
AN
TOÀN
|
|
Hệ
thống cân bằng điện tử VSA
|
Có
|
Hệ
thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
|
Có
|
Hệ
thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
|
Có
|
Hệ
tống chống bó cứng phanh ABS
|
Có
|
Hệ
thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hỗ
trợ lực phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phanh
tay điện tử
|
Có
|
Chế
độ giữ phanh tự động
|
Có
|
Đèn
báo phanh khẩn cấp ESS
|
Có
|
Hệ
thống hỗ trợ khởi hành lưng chừng dốc HSA
|
Có
|
Hệ
thống túi khí trước cho người lái và người kế bên
|
Có
|
Hệ
thống túi khí bên cho hàng ghế trước
|
Có
|
Hệ
thống túi khí rèm cho cà hai hàng ghế
|
Có
|
Camere
lùi
|
3 góc
quay
|
Móc
treo ghế trẻ em cho hàng ghế sau
|
Có
|
Chìa
khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
|
Có
|
Chế
độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
|
Có
|
Khung
xe tương thích va chạm ACE
|
Có
|
xe honda vision 2019 đáng mua nhất trên thị trường
Trả lờiXóa